17 Thị trường thực phẩm ngày 17/6: Giá một số loại cá nước ngọt tăng mới nhất
Hiện giá cá hồi 70.000 – 75.000 đồng/kg, cá chép 55.000 đồng/kg, cá điêu hồng 50.000 – 54.000 đồng/kg.
Cá chép tại ao: 35.000 đ/kg, Cá trê vàng tại ao: 51.000 đ/kg, Cá trê hoa: 15.000 đ/kg, Cá trê lai tại ao: 15.000 đ/kg, Cá trê tại ao: 90.000 đồng/kg đồng/kg.
Cá tra béo: 16.000 đ/kg, cá tra trong ao: 32.000 đ/kg, lươn loại 1 (4-5 con/kg) nuôi tại ao: 125.000 đ/kg, cá rô phi (tại ao): 33.500 đ/kg kg , cá điêu hồng trong ao: 33.000 đ/kg, cá điêu hồng ngoài chợ: 32.000 đ/kg, lươn Nhật (450 g): 400.000 đ/kg.
Cá lóc đồng: 85.000đ/kg Cá lóc nuôi: 37.000đ/kg Nhím ao: 36.000đ/kg Cá rô ao: 30.000đ/kg Cá kèo loại I: 450.000đ/kg cá bống tượng (40 con/kg): 130.000đ /kg, bò tót tại chợ (40 con/kg): 150.000 đ/kg, cá thu ngựa: 51.000 đ/kg, cá kèo giống: 95.000 đ/kg, cá chẽm trong ao: 90.000 đ/kg, cá vược tại chợ 1 kg/con: 110.000 đ/kg, cá vược trong ao 1 kg/con: 72.000 đ/kg.

Giá cá nước ngọt tăng cao. Ảnh: Cẩm Viên.
Giá một số loại thủy, hải sản tại TP.HCM: Ốc hương: 25.000 – 30.000 đồng/kg, tôm sú (loại 35 – 40 con/kg): 230.000 – 240.000 đồng/kg, ốc nhảy: 45.000 – 55.000 đ/kg, tôm sắt (40 – 45 con/kg): 160.000 – 170.000 đ/kg, cá dứa 1 con: 100.000 – 120.000 đ/kg, hàu (9 – 10 con/kg): 50 000 – 55.000 đ/kg , ốc hương: 260.000 đ/kg, cá kèo: 120.000 – 125.000 đ/kg
Tôm sắt (40 – 50 con/kg): 160.000 – 170.000 đ/kg, tôm khô (tuỳ size): 700.000 – 1.000.000 đ/kg, tôm thẻ chân trắng (tuỳ size): 160.000 – 210.000 đ/kg, Cá rô phi: 70.000 – 80.000 đ/kg, cá ngừ: 75.000 – 85.000 đ/kg, ghẹ thịt Cà Mau (2 con/kg): 500.000 đ/kg, ghẹ thịt Cà Mau (4 con/kg): 360.000 đ/kg, ghẹ – Cua gạch gạch (3 con/kg): 460.000đ/kg
Sò điệp: 60.000 đ/kg, Ốc mỡ: 120.000 đ/kg, Sò huyết: 30.000 – 35.000 đ/kg, Ghẹ xanh: (5-7 con/kg): 390.000 – 420.000 đ/kg, bạch tuộc sống: 380.000 – 400.000 đồng/kg, ốc hương: 330.000 – 430.000 đồng/kg, cá bớp: 160.000 đồng/kg, cá chuồn 180.000 – 160.000 đồng/kg, cá bớp – cá nâu: 250.000 – 230.000 đồng/kg, cá thịt trắng, bạch tuộc, trứng mực: 260.000 đồng – 240.000đ/kg, tôm hùm Canada: 1.500.000-1.400.000đ/kg, cá chuồn chiên sơ chế: 190.000-180.000đ/kg.
Ngoài ra các sản phẩm khác: Gà ta: 190.000đ/kg, gà công nghiệp: 90.000đ/kg, gà ta tam hoàng: 145.000đ/kg, thịt vịt: 100.000 – 110.000đ/kg, trứng vịt lộn: 37.000 – 38.000đ/kg kg, trứng gà: 34.000 – 35.000 đ/kg, cá lóc: 130.000 đ/kg, cá điêu hồng: 65.000 đ/kg, cá thu: 255.000 đ/kg, cá hồi phi lê vẫn có giá 790.000 – 900.000 đ/kg…
Bảng giá thực phẩm
Tên của sản phẩm | Đơn vị | Giá |
Gạo trắng nghiền IR 64 25% | Kilôgam | 15.000 won |
gạo trắng hoa nhài | Kilôgam | 16.000 won |
Gạo Nàng Thơm Chợ Tao | Kilôgam | 25.000 won |
gạo nếp sáp | Kilôgam | 27.000 won |
đùi lợn | Kilôgam | 130.000 won |
thịt nạc đùi | Kilôgam | 150.000 won |
thịt xông khói | Kilôgam | 180.000 won |
thịt vai | Kilôgam | 130.000 won |
thịt nách | Kilôgam | 100.000 won |
thịt cốt lết | Kilôgam | 120.000 won |
xương sườn cũ | Kilôgam | 145.000 won |
chân lợn | Kilôgam | 170.000 won |
Thịt bò | Kilôgam | 300.000 won |
đùi bò | Kilôgam | 305.000 won |
Gà sẵn sàng của chúng tôi (gà 1-1,5kg) | Kilôgam | 120.000 won |
Gà công nghiệp thành phẩm | Kilôgam | 80.000 won |
Gà cốm ăn liền (1-1,5 kg gà) | Kilôgam | 90.000 won |
Vịt quay sẵn (2-2.2kg) | Kilôgam | 85.000 won |
Cá lóc nuôi bè (0.5 kg/con) | Kilôgam | 80.000 won |
cá thu | Kilôgam | 250.000 won |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kilôgam | 200.000 yên |
Tôm đất (tôm) | Kilôgam | 200.000 yên |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kilôgam | 200.000 yên |
Xúc xích mận-quế loại 1 (Wissan) | Kilôgam | 220.000 won |
chả giò | Kilôgam | 220.000 won |
thịt bo khô | Kilôgam | 220.000 won |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453 g/gói) | Bưu kiện | 32.000 won |
Nước mắm chai 0.65L 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 won |
Măng khô (đầu măng) | Kilôgam | 400.000 won |
nấm mèo | 100gr | 22.000 won |
Nấm | 100gr | 45.000 won |
Đường Biên Hòa RE (bao 1 kg) | Kilôgam | 24.000 won |
Dòng RE đi qua biên giới | Kilôgam | 20.000 won |
Dầu Thực Vật Tổng Hợp Tường (chai 1 lít) | lít | 45.000 won |
Bia lon Heineken (24 lon) | hạt đậu | 410.000 won |
Bia lon Tiger (thùng 24 lon) | hạt đậu | 345.000 won |
Bia lon 333 Sài Gòn (Thùng 24 lon) | hạt đậu | 255.000 won |
Lon nước ngọt Coca-Cola (24 lon) | hạt đậu | 195.000 won |
Bánh quy bơ Danisa hộp 454gr | Hộp | 140.000 won |
Nơ Tím Go Kong | Kilôgam | 45.000 won |
Đậu xanh tách dầu loại 1 | Kilôgam | 50.000 won |
Bắp cải Đà Lạt (bóc vỏ) | Kilôgam | 20.000 won |
Bông cải xanh | Kilôgam | 22.000 won |
Quả bí | Kilôgam | 22.000 won |
Cà chua | Kilôgam | 28.000 won |
cà rốt đà lạt | Kilôgam | 28.000 won |
đau khổ | Kilôgam | 30.000 won |
Quả dưa chuột | Kilôgam | 25.000 won |
Gỏi Đà Lạt | Kilôgam | 35.000 won |
khoai tây đà lạt | Kilôgam | 30.000 won |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kilôgam | 60.000 won |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kilôgam | 90.000 won |
Cam quýt (loại 4-5 quả/kg) | Kilôgam | 40.000 won |
tiếng phổ thông lớp 1 | Kilôgam | 100.000 won |
Dưa hấu tròn (quả 4-5kg) | Kilôgam | 20.000 won |
Bưởi năm que (1kg quả) | Bên trái | 45.000 won |
nho tươi việt nam | Kilôgam | 50.000 won |
Nho đỏ tươi (Mỹ) | Kilôgam | 200.000 yên |
nhãn thông thường | Kilôgam | 25.000 won |
táo trung quốc | Kilôgam | 35.000 won |
Lê TK | Kilôgam | 35.000 won |
mứt mãng cầu xiêm | Kilôgam | 150.000 won |
Mứt hạt sen Huế | Kilôgam | 200.000 yên |
Mứt gừng Huế | Kilôgam | 150.000 won |
mứt bí | Kilôgam | 130.000 won |
mứt me | Kilôgam | 150.000 won |
mứt dừa | Kilôgam | 180.000 won |
mứt khoai lang | Kilôgam | 120.000 won |
hạt dưa | Kilôgam | 160.000 won |
Nho khô (lớn) | Kilôgam | 180.000 won |
Táo khô Trung Quốc | Kilôgam | 140.000 won |
hoa loa kèn | Tá | 120.000 won |
Trứng gà các loại (Ba Huân) | 10 cung | 28.000 won |
Có gạo thơm | Kilôgam | 20.000 won |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Tá | 30.000 won |
Trứng vịt các loại (Ba Huân) | 10 cung | 35.000 won |
Chiên rán | Kilôgam | 90.000 won |
cá thu | Kilôgam | 80.000 won |
cá ba sa | Kilôgam | 60.000 won |
Dầu thực vật tổng hợp Naptune (chai 1 l) | lít | 55.000 won |
Bưởi năm roi (da xanh) (1kg trái) | Bên trái | 60.000 won |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Bưu kiện | 7.000 won |
Khổ vải bên trong Tejin 1.40m | tôi | 100.000 won |
cá dưa hấu | Kilôgam | 350.000 won |
Dầu Ăn Tổng Hợp Nakydaco (Chai 1L) | lít | 40.000 won |
Cá điêu hồng (cá trên 0,7 kg/g) | Kilôgam | 70.000 won |